Cập nhật 7/9/2015 - 21:5
- Lượt xem
15556
Cách kiểm tra chính xác tuổi của đàn Piano Yamaha
Khi mua đàn Piano cũ, điều đầu tiên bạn cần biết là số tuổi chính xác của đàn (năm sản xuất). Muốn xác định điều này, bạn chỉ cần kiểm tra số serial đóng trên tấm gỗ trong đàn Piano.
Bởi người phục chế có thể thay mới hoặc sửa lại rất nhiều bộ phận, nhưng không thể “phù phép” làm thay đổi số seri của Piano Yamaha cũ.
Cũng xin nói thêm rằng, tuổi của đàn là một trong những yếu tố xác định chất lượng đàn Piano, nhưng không phải là yếu tố quyết định hoàn toàn. Vì có rất nhiều cây đàn Piano cũ 20-30 tuổi nhưng chất lượng không thể bằng với Piano 40 tuổi. Bấm vào ĐÂY để xem qua cách kiểm tra đàn Piano cũ.
Vị trí số serial trên Piano Yamaha
Để kiểm tra số serial, bạn chỉ cần mở nắp đàn là nhìn thấy.
1. Piano Yamaha cung cấp cho thị trường Mỹ được sản xuất từ 6 địa điểm:
- Hamamatsu, Nhật Bản
- Thomaston, Georgia
- Nam Haven, Michigan
- Jakarta, Indonesia
- Hàng Châu, Trung Quốc
- Đào Viên, Đài Loan
2. Tham khảo bảng thống kê số seri và năm sản xuất của đàn sau:
· Đàn Piano Yamaha sản xuất tại Hamamatsu, Nhật Bản
Năm sản xuất |
Số serial |
1917 |
1700 |
1918 |
1800 |
1919 |
1900 |
1920 |
2100 |
1921 |
2650 |
1922 |
3150 |
1923 |
3650 |
1924 |
4250 |
1925 |
4950 |
1926 |
5700 |
1927 |
6500 |
1928 |
7751 |
1929 |
8928 |
1930 |
10163 |
1931 |
11719 |
1932 |
13368 |
1933 |
15.182 |
1934 |
17.939 |
1935 |
19.895 |
1936 |
22.397 |
1937 |
25.158 |
1938 |
28000 |
1939 |
30000 |
1940 |
31900 |
1941 |
33800 |
1942 |
35600 |
1943 |
37000 |
1944 |
38000 |
1945 |
38.550 |
1946 |
|
1947 |
40000 |
1948 |
40.075 |
1949 |
40.675 |
1950 |
42.073 |
1951 |
44.262 |
1952 |
47.675 |
1953 |
51.266 |
1954 |
57.057 |
1955 |
63400 |
1956 |
69.300 |
1957 |
77000 |
1958 |
89000 |
1959 |
102000 |
1960 |
124000 |
1961 |
149000 |
1962 |
188000 |
1963 |
237.000 |
1964 |
298.000 |
1965 |
368.000 |
1966 |
489.000 |
1967 |
570000 |
1968 |
685.000 |
1969 |
805.000 |
1970 |
961.000 |
1971 |
113.0000 |
Loại đàn |
Upright piano |
Piano Grand |
1972 |
1317500 |
1358500 |
1973 |
1510500 |
1538500 |
1974 |
1745000 |
1753500 |
1975 |
1945000 |
1935000 |
1976 |
2154000 |
2153000 |
1977 |
2384000 |
2362000 |
1978 |
2585000 |
2580500 |
1979 |
2810500 |
2848000 |
1980 |
3001000 |
3040000 |
1981 |
3261000 |
3270000 |
1982 |
3465000 |
3490000 |
1983 |
3646200 |
3710500 |
1984 |
3832200 |
3891600 |
1985 |
3987600 |
4040700 |
1986 |
4156500 |
4214600 |
1987 |
4334800 |
4351100 |
1988 |
4491300 |
4561000 |
1989 |
4672700 |
4671400 |
1990 |
4837200 |
4810900 |
1991 |
4967900 |
4951200 |
1992 |
5086800 |
5071800 |
1993 |
5204100 |
5181400 |
1994 |
5296400 |
5291500 |
1995 |
5375000 |
5368000 |
1996 |
5446000 |
5448000 |
1997 |
5530000 |
5502000 |
1998 |
5579000 |
5588000 |
1999 |
5792000 |
5810000 |
2000 |
5860000 |
2001 |
5920000 |
2002 |
5970000 |
2003 |
6020000 |
2004 |
6060000 |
2005 |
6100000 |
2006 |
6145000 |
2007 |
6191000 |
2008 |
6220000 |
2009 |
6250000 |
2010 |
6280000 |
· Đàn Piano Yamaha sản xuất tại Hàng Châu, Trung Quốc
Năm sản xuất |
Số serial |
2004 |
H0004000 |
2005 |
H0004900 |
2006 |
H0010900 |
2007 |
H0020700 |
2008 |
H0039900 |
2009 |
H0071498 |
2010 |
H0105429 |
· Đàn Piano Yamaha sản xuất tại Thomaston, Georgia
Năm sản xuất |
Số serial |
1984 |
T500422 |
1985 |
T500998 |
Jan-1986 |
T502874 |
Jun-1986 |
T504050 |
Jun-1986 |
T100001 |
1987 |
T101856 |
1988 |
T110501 |
1989 |
T122421 |
1990 |
T132706 |
1991 |
T143101 |
1992 |
T155131 |
1993 |
T167386 |
1994 |
T177711 |
1995 |
T189741 |
1996 |
T202945 |
1997 |
T212917 |
1998 |
T224053 |
1999 |
T237164 |
2000 |
T251146 |
2001 |
T265755 |
2002 |
T275258 |
2003 |
T283503 |
2004 |
T294877 |
· Đàn Piano Yamaha sản xuất tại Jakarta, Indonesia
Năm sản xuất |
Số serial |
1999 |
J1600001 |
2000 |
J1700559 |
2001 |
J1802250 |
2002 |
J1904634 |
2003 |
J2008354 |
2004 |
J2109546 |
2005 |
J2212096 |
2006 |
J2317402 |
2007 |
J2422310 |
2008 |
J2526623 |
2009 |
J2631503 |
2010 |
J2733874 |
2011 |
J2837851 |
2012 |
J2942840 |
· Đàn Piano Yamaha sản xuất tại Nam Haven, Michigan
Năm sản xuất |
Số serial |
1974 |
U101000 |
1975 |
U102000 |
1976 |
U107000 |
1977 |
U110000 |
1978 |
U117000 |
1979 |
U124000 |
1980 |
U132000 |
1981 |
U141000 |
1982 |
U150000 |
1983 |
U160000 |
1984 |
U167000 |
1985 |
U174000 |
1986 |
U186000 |
· Đàn Piano Yamaha sản xuất tại Đào Viên, Đài Loan
Năm sản xuất |
Số serial |
2004 |
YT277800 |
2005 |
YT281000 |
2006 |
YT285000 |
>> Nếu vẫn còn thắc mắc cần giải đáp về đàn piano cũ, đàn Piano Yamaha hay bất kì loại nhạc cụ của hãng nào, bạn có thể liên lạc với chúng tôi qua email, thư tay hoặc điện thoại. Có thể tìm chúng tôi trên facebook, nhạc cụ TIẾN ĐẠT sẵn sàng tư vấn và chia sẻ kinh nghiệm cùng khách hàng.
Tiến Đạt - Đại lý bán đàn Piano uy tín
Nhạc cụ Tiến Đạt nhận kỷ niệm chương dành cho đại lý bán hàng xuất sắc nhất do Yamaha trao tặng
Trung tâm nhạc cụ Tiến Đạt là đại lý độc quyền của thương hiệu
VALOTE HANDMADE GUITAR, đại lý chính thức của Yamaha tại Việt Nam. Chuyên phân phối các loại nhạc cụ: đàn Piano, đàn Organ, phụ kiện âm nhạc, đàn Guitar,
đàn Ukulele, trống cajon , đàn Piano cũ của Yamaha, Kawai và nhiều thương hiệu khác.... Nếu bạn có nhu cầu cần mua hay cần tư vấn về nhạc cụ hãy liên hệ ngay với chúng tôi. Nhạc cụ Tiến Đạt sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên con đường âm nhạc.
Với chế độ hậu mãi tốt nhất cho người tiêu dùng, TIẾN ĐẠT luôn đưa ra các chính sách đặc biệt về GIÁ cho các ban nhạc, trường học, trung tâm đào tạo nhạc và cửa hàng nhạc cụ nhỏ lẻ .Công ty luôn có chiết khấu giá cực kì ưu đãi cho khách hàng mua số lượng lớn, cửa hàng nhạc cụ, giá bán lẻ cạnh tranh cho khách hàng mua về sử dụng.
Ảnh: Internet
"Bài viết do Tiến Đạt tổng hợp và biên soạn, sao chép phải ghi rõ nguồn
**************************************************************************************